Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Phép thuật của thần tiên hoàn toàn không giống với phép thuật của loài người, khác đến mức con người gần như không thể hiểu được. Ngoài ra, những người tinh thông phép thuật cũng bí ẩn; mặc dù có thể nói rằng họ được mọi người kính trọng, nhưng người ta chỉ biết rất ít về vai trò và mục đích thực sự của họ trong xã hội đó.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao. Đơn vị này có thể làm chậm kẻ thù, giảm một nửa tốc độ di chuyển và lượng thiệt hại từ đòn tấn công của chúng đến khi chúng kết thúc lượt. Đòn tấn công bí kíp của đơn vị này gây thiệt hại ghê gớm cho các sinh vật ma thuật, và cũng đáng kể cho các sinh vật cõi trần.
Nâng cấp từ: | Phù thủy thần tiên |
---|---|
Nâng cấp thành: | Thiên thần cánh bướm |
Chi phí: | 55 |
Máu: | 50 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 180 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Elvish Enchantress |
Khả năng: |
gậy va đập | 6 - 2 cận chiến | ||
bẫy va đập | 5 - 4 từ xa | chậm | |
lửa tiên bí kíp | 9 - 4 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 50% |